Đây là bảng phân phối độ cần thiết của CA cho từng chỉ số, dựa theo vị trí đá trên sân. Vì là bài phân tích từ bản FM cũ nên vẫn còn training category các bạn có thể bỏ qua.
Mã:
Att/ Posn GK DR/L WBR/L SW DC DMC MC AMC MR/L AMR/L ST Training category
Acceleration 3 4 4 4 4 4 4 5 5 6 6 Aerobic
Agility 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Aerobic
Balance 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Aerobic
Inj Prone 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Jumping 1 2 1 3 4 1 1 1 1 1 4 Aerobic
Natural Fitness 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Strength
Pace 2 4 4 4 4 4 4 5 5 6 6 Aerobic
Stamina 1 3 4 3 3 3 3 3 3 3 2 Strength
Strength 3 3 2 3 4 3 3 3 2 2 4 Strength
Corners 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Set pieces
Crossing 0 2 3 1 1 1 1 1 4 4 2 Set pieces
Dribbling 0 1 2 1 1 2 2 3 3 4 3 Ball control
Finishing 0 1 1 1 1 2 2 3 2 2 4 Shooting
First touch 1 2 3 3 2 3 3 3 3 3 4 Ball control
Free kicks 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Set pieces
Heading 1 2 1 2 4 1 1 1 1 1 4 Ball control
Long shots 0 1 1 1 1 3 3 3 2 2 2 Shooting
Long throws 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Set pieces
Marking 0 3 2 2 4 1 1 1 1 1 1 Defending
Passing 1 2 3 3 2 4 4 4 3 2 2 Attacking
Penalties 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Set pieces
Tackling 0 4 3 2 4 4 3 2 2 2 1 Defending
Technique 1 2 3 3 1 3 3 3 3 3 3 Ball control
Versatility 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Aggression 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Anticipation 2 3 3 4 3 3 3 3 3 3 3 Tactics
Bravery 4 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1
Composure 2 2 2 3 2 2 3 3 3 3 4 Shooting
Concentration 4 4 3 4 4 3 2 2 2 2 2 Defending
Consistency 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Decisions 4 4 3 4 4 3 3 3 2 2 2 Tactics
Dirtiness 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Flair 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Ball control
Imp Matches 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Iinfluence 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1
Off the ball 0 1 2 1 1 1 2 3 2 2 4 Tactics
Positioning 4 4 3 4 4 3 2 2 1 1 2 Tactics
Teamwork 2 2 2 1 1 2 2 2 2 2 1 Tactics
Creativity 1 2 2 2 1 3 4 4 3 3 2 Attacking
Workrate 1 2 2 1 2 4 3 3 3 3 2 Strength
Aerial ability 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Goalkeeping
Command of area 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tactics
Communication 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tactics
Eccentricity 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Handling 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Goalkeeping
Kicking 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Goalkeeping
One on ones 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Goalkeeping
Reflexes 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Aerobic
Rushing out 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Tactics
Tend to punch 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Throwing 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Goalkeeping
Read:
0 - is free attribute for this position
1 - least weight for position ... 6 - heaviest weight for position.
Hope this helps you pinpoint the formulas. Note that the degree of proficiency in a position reflects on the CA. Thus, a 20 in ST with 20 in AMC will actually reflect 50% of the above weights for ST and 50% for AMC.
Cách tính thì như thế này:
Lấy ví dụ về chỉ số Concentration cho một cầu thủ có thể đá nhiều vị trí (Position rating >= 2), DC = 10, DMC = 15, MC = 20, AMC = 15, ST = 10. Độ quan trọng thực tế của chỉ số Concentration cho anh ta sẽ được tính bằng cách nhân (độ quan trọng của chỉ số trên vị trí ấy) với (khả năng của anh ta có thể chơi ở các vị trí khác nhau) và chia cho (tổng chỉ số khả năng chơi ở các vị trí khác nhau)
Concentration = [10 (DC prof) * 4 (Conc for DC) + 15 (DMC prof) * 3 (Conc for DMC) + 20 (MC prof) * 2 (Conc for MC) + 15 (AMC prof) * 2 (Conc for AMC) + 10 (ST prof) * 2 (Conc for ST)] / (10+15+20+15+10) = 2.5
Có nghĩa là Concentration với cầu thủ này có độ quan trọng là 2.5. Nếu bạn muốn anh ta giữ Concentration là 20 thì tương ứng bạn sẽ phải sửa các chỉ số khác có độ quan trọng thấp hơn (ví dụ Crossing, Creativity...) ở dưới thấp để duy trì cân bằng. Điều này giải thích vì sao nhiều cầu thủ có CA thấp nhưng chỉ số vẫn rất đẹp, vì anh ta cắt hết những thứ không cần thiết và chỉ tập trung cho những chỉ số chính. Và cũng là lí do tại sao mà bạn đã tăng max chỉ số chính giảm chỉ số ko cần thiết mà anh ta vẫn bị giảm chỉ số: Vì những chỉ số bạn cắt giảm vẫn chưa chính xác, và engine sẽ tự điều chỉnh lại cho hợp lý.
Lưu ý cả về tuổi tác và chân thuận nữa nhé. Dưới 24 tuổi chỉ số sẽ tăng nhanh hơn và giảm chậm hơn. Chân thuận 2 bên chỉ số sẽ phải phân bố đều ra và bé hơn so với chân thuận 1 bên.
Tiếp theo bạn vào topic này nhé: http://fm-vn.com/diendan/showthread....%89-s%E1%BB%91
Xem những chỉ số cần thiết cho từng vị trí là gì, rồi kích lên 20 hết. Sau đó nhìn bảng phía trên và cắt những chỉ số ko cần thiết mà có độ quan trọng >0 đi. Những cái nào có số 0 thì bạn có thể tăng lên 20 luôn ko ảnh hưởng gì. Đây là cách để cầu thủ có chỉ số vừa đủ bá đạo để đá ở vị trí bạn cần mà giữ được sự bền vững.